Ngày 8 tháng 10 năm 2023 tốt hay xấu

Bạn đang xem: Ngày 8 tháng 10 năm 2023 tốt hay xấu tại thtiencuong.edu.vn

Ngày 8 tháng 10 năm 2023

Thông tin chung

  • Dương lịch: 08/10/2023
  • Âm lịch: 24/08/2023
  • Bát Tự: Ngày Kỷ Hợi, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo (Xấu)
  • Trực: Trừ (Châm cứu hay dùng thuốc đều tốt cho sức khỏe)

Giờ tốt

  • Sửu (1h-3h)
  • Thìn (7h-9h)
  • Ngọ (11h-13h)
  • Mùi (13h-15h)
  • Tuất (19h-21h)
  • Hợi (21h-23h)

Giờ xấu

  • Tý (23h-1h)
  • Dần (3h-5h)
  • Mão (5h-7h)
  • Tỵ (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)
  • Dậu (17h-19h)

Tuổi hợp – xung

  • Tam hợp: Mão, Mùi
  • Lục hợp: Dần
  • Tương hình: Hợi
  • Tương hại: Thân
  • Tương xung: Tỵ

Tuổi xung khắc

  • Xung khắc ngày: Tuổi Tân Tỵ, Đinh Tỵ
  • Xung khắc tháng: Tuổi Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Ngũ hành

  • Ngày: Kỷ Hợi. Tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày Cát trung bình (chế nhật)
  • Nạp âm: Bình Địa Mộc kị với tuổi Quý Tỵ, Ất Mùi
  • Ngày thuộc Mộc khắc Thổ, đặc biệt Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc
  • Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão, Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ

Sao tốt – Sao xấu

  • Sao tốt: Tương Nhật, Cát Kỳ, Ngũ Phú, Kính An, Ngọc Đường
  • Sao xấu: Kiếp Sát, Ngũ Hư, Thổ Phù, Trùng Nhật

Việc nên làm – Cần tránh

  • Nên làm: San đường, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Cần tránh: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, đính hôn, cưới gả, sửa bếp, mở kho, xuất hành, đào đất, cải táng, an táng

Hướng xuất hành

  • Đây là ngày Thiên Hương, nếu xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài được tài, mọi việc đều thuận lợi
  • Hướng xuất hành: Hướng Nam đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần, Tại Thiên gặp Hạc Thần (Cần tránh)

Giờ xuất hành

  • 23h-1h, 11h-13h: Cầu tài hướng Tây, Nam, mọi việc đều tốt. Nhà cửa yên ổn, người đi bình an
  • 1h-3h, 13h-15h: Cầu tài hướng Nam, có niềm vui sắp tới, gặp nhiều may mắn. Người xuất hành bình an, chăn nuôi thuận lợi, người đi có tin vui về
  • 3h-5h, 15h-17h: Cầu tài không thấy, nên hoãn lại kiện cáo. Người đi chưa có tin, đi hướng Nam tìm nhanh sẽ thấy, phòng cãi cọ, miệng tiếng, việc xong chậm, nhưng chắc chắn
  • 5h-7h, 17h-19h: Dễ xảy ra cãi cọ, cần đề phòng kẻ xấu, người đi nên hoãn lại, cẩn thận có người nguyền rủa, tránh bị lây bệnh
  • 7h-9h, 19h-21h: Ngày xuất hành rất tốt, đi gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin mừng, người đi sắp về, mọi việc đều thuận lợi, cầu bệnh sẽ khỏi, người nhà đều khỏe mạnh
  • 9h-11h, 21h-23h: Cầu tài không thấy, hay bị trái ý, ra đi dễ gặp hạn, việc quan thì phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an được

Ngày tốt theo Nhị Thập Bát Tú

  • Sao Mão – Ngũ Hành Thái Dương – Động vật Gà
  • Mão Nhật Kê – Vương Lương: Xấu
  • Nên: Xây dựng, tạo tác
  • Cần tránh: Chôn cất (Đại kỵ), cưới gả, dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, xuất hành, khai trương, đóng giường, lót giường, việc khác cũng không hay
  • Ngoại lệ:
    • Tại Mùi mất chí khí
    • Tại Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gả tốt, ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của
    • Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi

Ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu

  • Đây là ngày Đại An, là ngày Cát (tốt)
  • Ngày Đại An mang đến sự bình an, thịnh vượng, may mắn, thành công
  • Ngày này thường được chọn để thực hiện các việc lớn như: Động thổ, nhập trạch, khai trương, cầu tài, cưới hỏi, xuất hành, …
Xem thêm  Mách Bạn TOP 6 Công Ty Bảo Vệ Quảng Ninh Rất Chuyên Nghiệp

Viết một bình luận