Xem lịch âm hôm nay ngày 14/10/2023

Bạn đang xem: Xem lịch âm hôm nay ngày 14/10/2023 tại thtiencuong.edu.vn

Ngày 14 tháng 10 năm 2023

Thông tin chung
  • Dương lịch: 14/10/2023
  • Âm lịch: 30/08/2023
  • Bát Tự: Ngày Ất Tỵ, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo (Xấu)
  • Trực: Nguy (Kỵ với đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt)
Giờ tốt
  • Sửu (1h-3h)
  • Thìn (7h-9h)
  • Ngọ (11h-13h)
  • Mùi (1h-3h)
  • Tuất (7h-9h)
  • Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
  • Tý (23h-1h)
  • Dần (3h-5h)
  • Mão (5h-7h)
  • Tỵ (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)
  • Dậu (17h-19h)
Tuổi hợp – xung
  • Tam hợp: Sửu, Dậu
  • Lục hợp: Thân
  • Tương hình: Dần, Thân
  • Tương hại: Dần
  • Tương xung: Hợi
Tuổi xung khắc
  • Xung khắc ngày: Tân Tỵ, Quý Hợi, Tân Hợi
  • Xung khắc tháng: Ất Sửu, Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Mùi
Ngũ hành
  • Ngày: Ất Tỵ. Tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày Cát (bảo nhật)
  • Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kỵ Tân Hợi, Ất Hợi
  • Ngày thuộc Hỏa khắc Kim, đặc biệt là Ất Mùi, Quý Dậu thuộc Kim không sợ Hỏa.
  • Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu, Dậu thành Kim cục, xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Sao tốt – Sao xấu
  • Sao tốt: Tục Thế, Âm Đức, Minh Đường
  • Sao xấu: Huyết Kị, Thiên Tặc, Du Họa, Trùng Nhật
Việc nên làm – Cần tránh
  • Nên làm: Cúng tế, cầu tự, cầu phúc, cưới gả, ăn hỏi, nạp tài, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái, sửa kho, động thổ, khai trương, giao dịch, ký kết
  • Cần tránh: Mở kho, sửa bếp, xuất hàng, đào đất, cải táng, an táng
Hướng xuất hành
  • Đây là ngày Thiên Thương, nếu xuất hành để gặp cấp trên thì rất may mắn, cầu tài thấy, mọi việc đều được thuận lợi
  • Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần, Tại Thiên gặp Hạc Thần (Cần tránh)
Giờ xuất hành
  • 23h-1h, 11h-13h: Việc gì cũng tốt, nếu cầu tài nên đi hướng Tây và hướng Nam. Nhà cửa sẽ được yên ổn, người xuất hành đều được bình yên
  • 1h-3h, 13h-15h: Niềm vui sắp tới, nếu cầu tài nên đi hướng Nam, đi việc quan sẽ gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều được bình an. Nếu có chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi, người đi xa báo tin vui về
  • 3h-5h, 15h-17h: Không nên xuất hành, khó thành nghiệp, cầu tài không thấy, nếu kiện cáo cũng nên hoãn lại. Người đi chưa báo tin về. Nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, cần tránh cãi cọ, miệng tiếng. Việc gì làm cũng chậm, nhưng chắc chắn
  • 5h-7h, 17h-19h: Xuất hành giờ này không tốt, dễ cãi cọ, cần đề phòng, người đi nên hoãn lại, cẩn thận có kẻ nguyền rủa, tránh lây bệnh
  • 7h-9h, 19h-21h: Xuất hành rất tốt, đi sẽ gặp được may mắn. Nếu buôn bán sẽ có lời, trong gia đình có phụ nữ báo tin vui, người đi xa sắp về nhà, mọi việc đều tốt, cầu khỏi bệnh sẽ khỏi, người trong gia đình đều khỏe mạnh
  • 9h-11h, 21h-23h: Không nên xuất hành, dễ gặp hạn khi đi xa. Cầu tài không thấy, hay bị trái ý, nếu gặp phải ma quỷ, phải cúng lễ mới được bình yên
Ngày tốt theo Nhị Thập Bát Tú
  • Sao Liễu – Ngũ Hành Thổ – Động vật Hoẵng (Con Mang Rừng)
  • Liễu Thổ Chương – Nhậm Quang: Xấu
  • Nên: Không nên làm gì, vì không có việc gì hợp Sao Liễu
  • Cần tránh: Khởi công tạo tác việc gì cũng hại. Kỵ nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, đào ao lũy, tháo nước, làm thủy lợi
  • Ngoại lệ:
    • Tại Ngọ làm việc gì cũng tốt
    • Tại Tỵ Đăng Viên được thừa kế và lên quan là 2 điều tốt nhất
    • Tại Dần, Tuất cực kỳ kỵ xây cất và chôn cất, rất suy vi
Ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu
  • Đây là ngày Đại An (tốt), mang đến sự bình yên, thịnh vượng, may mắn và thành công
  • Có thể tiến hành các việc lớn như nhập trạch, khai trương, động thổ, cầu tài, hợp tác làm ăn, xuất hành, …
Xem thêm  Chùa Sắc Tứ Khải Đoan

Viết một bình luận