Ngày 17 tháng 10 năm 2023 |
Thông tin chung |
- Dương lịch: 17/10/2023
- Âm lịch: 03/09/2023
- Bát Tự: Ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
- Nhằm ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
- Trực: Khai (Nên mở cửa quan, kỵ với châm cứu)
|
Giờ tốt |
- Tý (23h-1h)
- Sửu (1h-3h)
- Thìn (7h-9h)
- Tỵ (9h-11h)
- Mùi (1h-3h)
- Tuất (7h-9h)
|
Giờ xấu |
- Dần (3h-5h)
- Mão (5h-7h)
- Ngọ (11h-13h)
- Thân (15h-17h)
- Dậu (17h-19h)
- Hợi (21h-23h)
|
Tuổi hợp – xung |
- Tam hợp: Thìn, Tỵ
- Lục hợp: Tỵ
- Tương hình: Dần, Tỵ
- Tương hại: Hợi
- Tương xung: Dần
|
Tuổi xung khắc |
- Xung khắc ngày: Giáp Dần, Canh Dần
- Xung khắc tháng: Bính Dần, Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất
|
Ngũ hành |
- Ngày: Mậu Tân. Tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày Cát (bảo nhật)
- Nạp âm:Đại Dịch Thổ kỵ Giáp Dần, Nhâm Dần
- Ngày thuộc Thổ khắc Thủy, đặc biệt là Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc Thủy không sợ Thổ.
- Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý, Thìn thànhThủy cục, xung Dần, hình Dần Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão
|
Sao tốt – Sao xấu |
- Sao tốt: Vương Nhật, Thiên Xá, Thiên Hậu, Dịch Mã, Sinh Khí, Thời Dương, Kim Đường, Lục Nghi, Kim Quỹ, Trừ Thần
- Sao xấu: Chiêu Dao, Ngũ Ly, Yếm Đối, Phúc Nhật
|
Việc nên làm – Cần tránh |
- Nên làm: Cúng tế, cầu tự, cầu phúc, ăn hỏi, cưới gả, đính hồn, giải trừ, chữa bệnh, thảm mỹ, sửa kho, đổ mái, động thổ, khai trương
- Cần tránh: Xuất hàng, mở kho
|
Hướng xuất hành |
- Đây là ngày Bạch Hổ Kiếp, ngày này nếu xuất hành hay cầu tài đều được như ý, nếu đi hướng Nam và Bắc sẽ cực kỳ tốt
- Hướng xuất hành: Hướng Bắc đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần, Tại Thiên gặp Hạc Thần (Cần tránh)
|
Giờ xuất hành |
- 23h-1h, 11h-13h: Giờ tốt, xuất lành gặp may mắn. Buôn bán sẽ được lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi xa sắp trở về, có bệnh cầu sẽ khỏi, mọi người trong gia đình đều khỏe mạnh
- 1h-3h, 13h-15h: Giờ xấu, cầu tài hay bị trái ý, không có lợi, xuất hành dễ gặp hạn, đi việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cần cúng lễ để được an
- 3h-5h, 15h-17h: Giờ tốt, làm việc gì cũng tốt. Nếu muốn cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa sẽ được yên ổn, người xuất hành được bình yên
- 5h-7h, 17h-19h: Giờ tốt, sắp có tin vui. Nếu cầu tài nên đi hướng Nam, đi việc quan sẽ gặp nhiều may mắn. Người xuất hành được bình yên, chăn nuôi thuận lợi, người đi có tin vui trở về
- 7h-9h, 19h-21h: Giờ xấu, nghiệp khó thành, cầu tài không thấy, nếu có kiện cáo nên hoãn. Người đi chưa có tin tức. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, cần phòng cãi cọ, miệng miếng. Làm việc gì cũng chậm chạp nhưng chắc chắn
- 9h-11h, 21h-23h: Giờ xấu, dễ xảy ra cãi cọ, người đi nên hoãn, phòng bị kẻ khác nguyền rủa, tránh bị lây bệnh
|
Ngày tốt theo Nhị Thập Bát Tú |
- Sao Dực – Ngũ Hành Hỏa – Động vật Rắn
- Dực Hỏa Xà – Bi Đồng: Xấu
- Nên: Cắt áo sẽ được tiền tài
- Cần tránh: Cưới gả, xây cất nhà, gác đòn dông trổ cửa gắn cửa, làm thủy lợi, đặt táng kê gác, chôn cất
- Ngoại lệ:
- Tại Thân, Tý, làm việc gì cũng tốt
- Tại Thìn Vượng Địa cũng rất tốt
- Tại Tý Đăng Viên, nên kế thừa sự nghiệp, lên quan lãnh chức
|
Ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu |
- Đây là ngày tiểu Cát (tốt), nếu tiến hành các công việc sẽ được suôn sẻ, ít gặp trở ngại, rắc rối
- Nếu có khó khăn cũng sẽ được quý nhân phù trợ, giúp đỡ. Mọi việc vẫn sẽ trôi chảy, biến dữ thành lành, biến nguy thành an
|