Xem ngày cất nhà, cưới hỏi, sinh con

Bạn đang xem: Xem ngày cất nhà, cưới hỏi, sinh con tại thtiencuong.edu.vn

Theo phong tục cổ truyền của người Việt Nam, việc chọn ngày tốt (ngày Hoàng Đạo) để tiến hành làm những việc lớn như cưới hỏi, cúng bái hoặc làm lễ để tiến hành cầu may mắn cho gia chủ. Hãy cùng thtiencuong.edu.vn xem ngày tốt tháng 11 năm 2023 được chia sẻ ngay dưới đây.

Danh sách ngày tốt và xấu trong tháng 11 năm 2023
Danh sách ngày tốt xấu trong tháng 11 năm 2023

1. Xem ngày tốt tháng 11 năm 2023

Trong tháng 11 năm 2023 có 15 ngày tốt (ngày hoàng đạo) để thực hiện các công việc trọng đại như cưới hỏi, cúng đất đai hoặc xây nhà. Dưới đây là danh sách những ngày tốt tháng 11:

  • Thứ tư, ngày 01/11 – 18 tháng 09 âm lịch
  • Thứ bảy, ngày 04/11– 21 tháng 09 âm lịch
  • Thứ hai, ngày 06/11 – 23 tháng 09 âm lịch
  • Thứ ba, ngày 07/11 – 24 tháng 09 âm lịch
  • Thứ sáu, ngày 10/11 – 27 tháng 09 âm lịch
  • Thứ bảy, ngày 11/11 – 28 tháng 09 âm lịch
  • Thứ hai, ngày 13/11 – 01 tháng 10 âm lịch
  • Thứ tư, ngày 15/11 – 03 tháng 10 âm lịch
  • Thứ bảy, ngày 18/11 – 06 tháng 10 âm lịch
  • Thứ hai, ngày 20/11 – 08 tháng 10 âm lịch
  • Thứ ba, ngày 21/11 – 09 tháng 10 âm lịch
  • Thứ sáu, ngày 24/11 – 12 tháng 10 âm lịch
  • Thứ bảy, ngày 25/11– 13 tháng 10 âm lịch
  • Thứ hai, ngày 27/11 – 15 tháng 10 âm lịch
  • Thứ năm, ngày 30/11– 18 tháng 10 âm lịch

2. Luận giải ngày, giờ tốt trong tháng 11

Bên cạnh đó, việc chọn ngày lành tháng tốt còn phải chọn giờ tốt (giờ hoàng đạo) để tiến hành các công việc trọng đại. Dưới đây là bảng luận giải ngày, giờ tốt trong tháng 11:

Danh sách ngày tốt tháng 11 năm 2023 chi tiết ngày, giờ
Danh sách ngày tốt tháng 11 năm 2023 chi tiết ngày, giờ
Ngày giờ tốt cho tháng 11/2023
Ngày Hoàng Đạo Luận giải

01/11
(18/9 ÂL)

  • Ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Bích – Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)

04/11
(21/9 ÂL)

  • Ngày Hoàng đạo (Tư Mệnh)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Vị – Trực: Định
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)

06/11
(23/09 ÂL)

  • Ngày Hoàng đạo (Thanh Long)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Tất – Trực: Phá
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)

07/11
(24/09 ÂL)

  • Ngày Hoàng đạo (Minh Đường)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Chủy – Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)

10/11
(27/09 ÂL)

  • Ngày Hoàng đạo (Kim Quỹ)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Quỷ – Trực: Khai
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)

11/11
(28/09 ÂL)

  • Âm Lịch: Rơi vào thứ 7, ngày 28/9 âm lịch, ngày Hoàng đạo (Bảo Quang)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Quý Dậu , tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Liễu – Trực: Bế
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)

13/11
(01/10 ÂL)

  • Ngày Hoàng đạo (Bảo Quang)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Ất Hợi, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Trương – Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
15/11
(03/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Chẩn – Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
18/11
(06/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Tư Mệnh)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Canh Thìn, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Đê – Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)

20/11
(08/10 ÂL)

  • Ngày Hoàng đạo (Thanh Long)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Tâm – Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
21/11
(09/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Minh Đường)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Quý Mùi, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Vĩ – Trực: Thành
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
24/11
(12/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Kim Quỹ)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Ngưu – Trực: Bế
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
25/11
(13/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Bảo Quang)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Đinh Hợi, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Nữ – Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
27/11
(15/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Ngọc Đường)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Kỷ Sửu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Nguy – Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)
30/11
(18/10 ÂL)
  • Ngày Hoàng đạo (Tư Mệnh)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Nhâm Thìn, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Khuê – Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59)

 

Xem thêm:

3. Ngày tốt tháng 11 cho 12 con giáp

Tùy vào từng tuổi khác nhau mà bạn sẽ có những ngày đẹp tháng 11 hợp tuổi nhất. Bạn có thể tham khảo ngày đẹp tháng 11 theo từng con giáp dưới đây:

3.1 Tuổi Tý

Gia chủ tuổi Tý nên chọn các ngày tốt trong tháng 11 sau đây để thực hiện các công việc như xây nhà, làm lễ động thổ hoặc là cúng đất đai

Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Tý
Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Tý

Dưới đây là những ngày tốt dành cho những người tuổi Tý (Mậu Tý, Canh Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Nhâm Tý):

  • Thứ Bảy, ngày 04 tháng 11 năm 2023: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Thứ Ba, ngày 07 tháng 11 năm 2023: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Thứ Hai, ngày 13 tháng 11 năm 2023: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Thứ Bảy, ngày 18 tháng 11 năm 2023: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Thứ Ba, ngày 21 tháng 11 năm 2023: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Thứ Sáu, ngày 24 tháng 11 năm 2023: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
  • Thứ Hai, ngày 27 tháng 11 năm 2023: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu

Xem thêm: Tử vi tuổi Tý 2024: Nhiều may mắn và thử thách đan xen

3.2 Tuổi Sửu

Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Sửu mang lại may mắn và hạnh phúc
Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Sửu mang lại may mắn và hạnh phúc

Những ngày tốt trong tháng 11 cho gia chủ tuổi Sửu làm lễ cưới hỏi hoặc sinh con để mang lại may mắn và hạnh phúc cho gia chủ. Dưới đây là những ngày tốt dành cho những người tuổi Sửu (Tân Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Quý Sửu, Kỷ Sửu):

  • Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 27/11: Tức ngày 15/10 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu

Xem thêm: Tử vi tuổi Sửu 2024: Một năm gặp nhiều cơ hội và thách thức

3.3 Tuổi Dần

Dưới đây là danh sách những ngày đẹp tháng 11 của năm 2023 dành cho gia chủ tuổi Dần để thực hiện các công việc đầu tư kinh doanh hoặc thực hiện làm lễ nhập trạch hoặc cúng đất đai:

Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Dần
Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Dần

Trong đó, những người tuổi Dần cụ thể bao gồm có tuổi Giáp Dần, Bính Dần, Canh Dần, Mậu Dần, Nhâm Dần đều có thể áp dụng những ngày đẹp tháng 11 kể trên.

  • Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu

Xem thêm: Tử vi tuổi Dần 2024: Nhiều cơ hội và thách thức đang chờ đợi

3.4 Tuổi Mão

Nếu bạn là người thuộc tuổi Mão, bạn có thể tham khảo 1 trong những ngày đẹp tháng 11 trong những ngày cụ thể sau:

Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Mão
Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Mão

Những người tuổi Mão có năm sinh cụ thể là Kỷ Mão, Đinh Mão, Quý Mão, Tân Mão và Ất Mão.

  • Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu

Xem thêm: Tử Vi tuổi Mão 2024: Những thách thức và cơ hội mới đang chờ đợi

3.5 Tuổi Thìn

Bạn có thể tham khảo danh sách những ngày đẹp tháng 11 trong năm 2023 dành cho những người tuổi Thìn:

Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Thìn
Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Thìn

Những người tuổi Thìn cụ thể gồm có tuổi Mậu Thìn, Giáp Thìn, Canh Thìn, Nhâm Thìn, Bính Thìn đều có chọn những ngày đẹp dưới đây để tiến hành làm việc trọng đại.

  • Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ

Xem thêm: Tử vi tuổi Thìn 2024: Thay đổi và thách thức trong sự nghiệp

3.6 Tuổi Tỵ

Với những người sinh năm Tỵ, bạn có thể tham khảo những ngày đẹp tháng 11 trong danh sách dưới đây để tiến hành làm thực hiện đám cưới hoặc xuất hành đi xa để gặp nhiều may mắn và tài lộc:

Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Tỵ
Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Tỵ

Trong đó, những người sinh năm Tỵ gồm có tuổi Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Tân Tỵ, Ất Tỵ và Đinh Tỵ đều có thể áp dụng.

  • Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu

Xem thêm: Tử vi tuổi Tỵ 2024: Sự nghiệp thăng tiến, gặp nhiều may mắn

3.7 Tuổi Ngọ

Tuổi Ngọ có thể lựa chọn những ngày đẹp trên để tiến hành ký kết làm ăn, bàn chuyện lớn như cưới hỏi, mua nhà, chung cư,… để gặp nhiều may mắn hơn.

Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Ngọ
Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Ngọ

Những người tuổi Ngọ cụ thể là những người sinh năm Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Dưới đây là danh sách những ngày đẹp tháng 11 dành cho người tuổi Ngọ:

  • Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất

Xem thêm: Tử vi tuổi Ngọ 2024: Một năm thuận lợi hay đầy thử thách

3.8 Tuổi Mùi

Những ngày tốt trong tháng 11 sẽ giúp cho gia chủ tuổi Mùi gặp nhiều may mắn trong việc kinh doanh, mở quán ăn hoặc khai trương cửa hàng:

Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Mùi
Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Mùi

Trong đó, những người tuổi Mùi là người sinh năm Kỷ Mùi, Tân Mùi, Đinh Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi đều có thể áp dụng những ngày trên.

  • Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi

Xem thêm: Tử vi tuổi Mùi 2024: Sự nghiệp thuận lợi, tình duyên khởi sắc

3.9 Tuổi Thân

Đối với gia chủ tuổi Thân, những ngày hoàng đạo trong tháng 11 sẽ giúp cho gia chủ gặp nhiều may mắn trong việc tổ chức cưới hỏi hay làm lễ nhập trạch.

Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Thân
Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Thân

Trong đó, những người tuổi Thân cụ thể là tuổi Bính Thân, Mậu Thân, Giáp Thân, Canh Thân và Nhâm Thân.

  • Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 11/11: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu

Xem thêm: Tử Vi tuổi Thân 2024: Sự nghiệp thăng tiến, gia đạo hạnh phúc

3.10 Tuổi Dậu

Ngày tốt tháng 11 cho gia chủ tuổi Dậu sẽ gặp nhiều thuận lợi trong việc xuất hành, ngoài ra còn giúp cho gia chủ gặp nhiều may mắn trong việc kinh doanh.

Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Dậu
Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Dậu

Trong đó, những người tuổi Dậu cụ thể là người sinh năm Kỷ Dậu, Tân Dậu, Quý Dậu, Đinh Dậu, Ất Dậu.

  • Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 27/11: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu

Xem thêm: Tử vi tuổi Dậu 2024: Sự nghiệp thăng tiến, gặp nhiều may mắn

3.11 Tuổi Tuất

Gia chủ tuổi Tuất có thể chọn những ngày đẹp tháng 11 để tiến hành các chọn ngày cưới sinh hoặc làm lễ cưới hỏi để giúp gia đình hạnh phúc và gặp nhiều may mắn.

Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Tuất
Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Tuất

Trong đó, người tuổi Tuất sẽ có năm sinh cụ thể là Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất, Bính Tuất, Giáp Tuất.

  • Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 07/11: Tức ngày 24/9 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Tỵ
  • Ngày 13/11: Tức ngày 01/10 âm lịch, nhằm ngày Ất Hợi
  • Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất

Xem thêm: Tử Vi Tuổi Tuất 2024: Những Thách Thức và Cơ Hội

3.12 Tuổi Hợi

Gia chủ tuổi Hợi nên chọn những ngày tốt tháng 11 sau đây để thực hiện công việc kinh doanh, hoặc khai trương cửa hàng mới để mang lại tài lộc.

Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Hợi
Ngày tốt tháng 11 cho người tuổi Hợi

Những người tuổi Hợi sẽ có năm sinh cụ thể là Kỷ Hợi, Đinh Hợi, Tân Hợi, Quý Hợi và Ất Hợi.

  • Ngày 04/11: Tức ngày 21/9 âm lịch, nhằm ngày Bính Dần
  • Ngày 11/11: Tức ngày 28/9 âm lịch, nhằm ngày Quý Dậu
  • Ngày 18/11: Tức ngày 06/10 âm lịch, nhằm ngày Canh Thìn
  • Ngày 20/11: Tức ngày 08/10 âm lịch, nhằm ngày Nhâm Ngọ
  • Ngày 21/11: Tức ngày 09/10 âm lịch, nhằm ngày Quý Mùi
  • Ngày 24/11: Tức ngày 12/10 âm lịch, nhằm ngày Bính Tuất
  • Ngày 27/11: Tức ngày 15/11 âm lịch, nhằm ngày Kỷ Sửu
Biết được ngày Hoàng đạo sẽ có lợi cho việc kinh doanh của các con giáp nêu trên. Tham khảo ngay các tin đăng về việc làm kinh doanh hợp tuổi mệnh tại website thtiencuong.edu.vn dưới đây:

4. Ngày tốt tháng 11 để cưới hỏi

Ngày tốt tháng 11 năm 2023 để cưới hỏi
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 để cưới hỏi

Dưới đây là những ngày tốt cưới hỏi trong tháng 11 mà gia chủ có thể lựa chọn để tiến hành làm lễ để cầu mong mọi điều may mắn và thuận lợi đến với vợ chồng trong ngày trọng đại này.

Ngày Hoàng Đạo

Âm Lịch

Giờ Hoàng Đạo

3/11/2023

20/9

  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
  • Hợi (21h-22h59)

4/11/2023

21/9

  • Tý (23h-0h59p)
  • Sửu (1h-2h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)

5/11/2023

22/9

  • Tý (23h-0h59p)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)

6/11/2023

23/9

  • Dần (3h-4h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)

8/11/2023

25/9

  • Tý (23h-0h59p)
  • Sửu (1h-2h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)

9/11/2023

26/9

  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)

14/11/2023

2/10

  • Tý (23h-0h59p)
  • Sửu (1h-2h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)

16/11/2023

4/10

  • Tý (23h-0h59p)
  • Sửu (1h-2h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)

17/11/2023

5/10

  • Tý (23h-0h59p)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)

18/11/2023

6/10

  • Dần (3h-4h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)
  • Hợi (21h-22h59)

21/11/2023

9/10

  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)

22/11/2023

10/10

  • Tý (23h-0h59p)
  • Sửu (1h-2h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h50p)
  • Mùi (13h-14h59)
  • Tuất (19h-20h59p)

23/11/2023

11/10

  • Tý (23h-0h59p)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)

24/11/2023

12/10

  • Dần (3h-4h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59)
  • Dậu (17h-18h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)

28/11/2023

16/10

  • Tý (23h-0h59p)
  • Sửu (1h-2h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)

29/11/2023

17/10

  • Tý (23h-0h59p)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)

5. Ngày tốt tháng 11 để sinh con

Ngày tốt tháng 11 năm 2023 để sinh con
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 để sinh con

Trong tháng 11 có 3 ngày tốt nhất để sinh con, nếu bé được sinh vào 3 ngày này sẽ có vận mệnh rất tốt trong tương lai. Cụ thể:

Ngày tốt sinh con

Ý nghĩa

Dương lịch: 10/11/2023

Âm lịch: 27/9/2023

Trẻ sinh ngày này rất có tài, đặc biệt là nhanh nhạy với con số, có khả năng quản lý tài chính tốt. Trẻ sẽ có sự nghiệp tốt, thành công trong tương lai

Dương lịch: 15/11/2023

Âm lịch: 3/10/2023

Trẻ sinh ngày này phần lớn đều thông minh, lanh lợi, giàu lòng thương người, sống thẳng thắn, trượng nghĩa. Trẻ sẽ dễ dàng vượt qua những khó khăn, thử thách và gặp nhiều may mắn

Dương lịch: 20/11/2023

Âm lịch: 8/10/2023

Trẻ sinh ngày này vừa có tài, vừa có chí, dễ làm nên sự nghiệp lớn, đặc biệt là với trẻ gái. Ngoài ra, trẻ sẽ luôn gặp may mắn, có quý nhân phù trợ, sau này sẽ có chỗ đứng trong xã hội, công danh hiển hách

6. Ngày tốt tháng 11 để nhập trạch

Ngày tốt tháng 11 năm 2023 để nhập trạch
Ngày tốt tháng 11 năm 2023 để nhập trạch

Lễ nhập trạch đánh dấu sự khởi đầu mới tại ngôi nhà mới. Việc lựa chọn ngày tốt dưới đây có thể mang lại sự thịnh vượng, và tài lộc cho chủ nhà. Ngoài ra, đây cũng là thời điểm lý tưởng để gia chủ thực hiện mua nhà, mua xe mới cho mình.

Tham khảo những tin đăng mua nhà hợp với gia chủ tại đây: 

Ngày tốt nhập trạch

Giờ hoàng đạo

Thứ Tư, ngày 1/11/2023

Âm lịch: 18/9/2023

  • Sửu (1h-2h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
  • Hợi (21h-22h59)

Thứ Ba, ngày 7/11/2023

Âm lịch: 24/9/2023

  • Sửu (1h-2h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)

Thứ Sáu, ngày 10/11/2023

Âm lịch: 27/9/2023

  • Tý (23h-0h59p)
  • Sửu (1h-2h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)

Thứ Bảy, ngày 11/11/2023

Âm lịch: 28/9/2023

  • Tý (23h-0h59p)
  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)

Thứ Hai, ngày 13/11/2023

Âm lịch: 1/10/2023

  • Sửu (1h-2h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)

Thứ Tư, ngày 15/11/2023

Âm lịch: Ngày 3/10/2023

  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)

Thứ Bảy, ngày 18/11/2023

Âm lịch: Ngày 6/10/2023

  • Dần (3h-4h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)

Thứ Hai, ngày 20/11/2023

Âm lịch: 8/10/2023

  • Tý (23h-0h59p)
  • Sửu (1h-2h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Thân (15h-16h59)
  • Dậu (17h-18h59p)

Thứ Ba, ngày 21/11/2023

Âm lịch: 9/10/2023

  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)

Thứ Sáu, ngày 24/11/2023

Âm lịch: 12/10/2023

  • Dần (3h-4h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)

Thứ Bảy, ngày 25/11/2023

Âm lịch: 13/10/2023

  • Sửu (1h-2h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Ngọ (11h-12h59p)
  • Mùi (13h-14h59p)
  • Tuất (19h-20h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)

Thứ Hai, ngày 27/11/2023

Âm lịch: 15/10/2023

  • Dần (3h-4h59p)
  • Mão (5h-6h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Tuất (15h-16h59p)
  • Hợi (21h-22h5p)

Thứ Năm, ngày 30/11/2023

Âm lịch: 18/10/2023

  • Dần (3h-4h59p)
  • Thìn (7h-8h59p)
  • Tỵ (9h-10h59p)
  • Thân (15h-16h59p)
  • Dậu (17h-18h59p)
  • Hợi (21h-22h59p)

7. Ngày xấu (ngày hắc đạo) tháng 11 cần tránh

Ngày hắc đạo trong tháng 11 có 15 ngày. Bạn có thể tham khảo danh sách ngày xấu trong tháng 11 ngay dưới đây, nhằm tránh thực hiện những chuyện trọng đại vào ngày này:

Danh sách ngày xấu trong tháng 11 năm 2023
Danh sách ngày xấu trong tháng 11 năm 2023

Nếu các bạn thực hiện công việc trong ngày hắc đạo, các bạn có thể tham khảo giờ hắc đạo dưới đây để tránh thực hiện vào những khung giờ này.

Ngày xấu tháng 11 năm 2023
Ngày Hắc Đạo Luận Giải
02/11
Thứ 5, 19/9 ÂL
  • Ngày Hắc đạo (Thiên Lao)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Khuê – Trực: Mãn
  • Giờ Hắc Đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
03/11
Thứ 6, 20/9 ÂL
  • Ngày Hắc đạo (Nguyên Vũ)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Lâu – Trực: Bình
  • Giờ Hắc đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59p)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59p)
05/11
Chủ nhật, 22/9 ÂL
  • Ngày Hắc đạo (Câu Trận)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Đinh Mão, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Mão – Trực: Chấp
  • Giờ Hắc Đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
08/11
Thứ 4, 25/9 ÂL
  • Ngày Hắc đạo (Thiên Hình)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Sâm – Trực: Thành
  • Giờ Hắc Đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
09/11
Thứ 5, 26/9 ÂL
  • Ngày Hắc đạo (Chu Tước)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Tân Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Tỉnh – Trực: Thu
  • Giờ Hắc Đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59p)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59p)
12/11
Chủ nhật, 29/9 ÂL
  • Ngày Hắc đạo (Chu Tước)=
  • Chi tiết bát tự: Ngày Giáp Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Tinh – Trực: Kiến
  • Giờ Hắc Đạo:
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59p)
14/11
Thứ 3, 02/10 ÂL
  • Ngày Hắc đạo (Bạch Hổ)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Bính Tý, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Dự – Trực: Trừ
  • Giờ Hắc Đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
16/11
Thứ 5, 04/10 ÂL
  • Ngày Hắc đạo (Thiên Lao)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Mậu Dần, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Giác – Trực: Bình
  • Giờ Hắc Đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59p)
17/6
Thứ 6, ngày 05/10 ÂL
  • Ngày Hắc đạo (Nguyên Vũ)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Kỷ Mão, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Cang – Trực: Định
  • Giờ Hắc đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
19/11
Chủ nhật, ngày 07/10 ÂL
  • Ngày Hắc đạo (Câu Trận)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Tân Tỵ, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Phòng – Trực: Phá
  • Giờ Hắc đạo:
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59p)
    • Giờ Hợi (21h – 22h59p)
Thứ 4, 22/11
(10/10 ÂL)
  • Ngày Hắc đạo (Thiên Hình)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Giáp Thân, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Cơ – Trực: Thu
  • Giờ Hắc đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 5, 23/11
 (11/10 ÂL)
  • Âm Lịch: Rơi vào  âm lịch, ngày Hắc đạo (Chu Tước)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Ất Dậu, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Đẩu – Trực: Khai
  • Giờ Hắc Đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Chủ nhật, 26/11
(14/10 ÂL)
  • Ngày Hắc đạo (Bạch Hổ)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Mậu Tý, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Hư – Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Thân (15h – 16h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)
Thứ 3, 28/11
(16/10 ÂL)
  • Ngày Hắc đạo (Thiên Lao)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Mậu Tý, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Thất – Trực: Bình
  • Giờ Hắc Đạo
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Sửu (1h – 2h59p)
    • Giờ Thìn (7h – 8h59p)
    • Giờ Tỵ (9h – 10h59p)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Tuất (19h – 20h59p)
Thứ 4, 29/11
(17/10 ÂL)
  • Ngày Hắc đạo (Nguyên Vũ)
  • Chi tiết bát tự: Ngày Tân Mão, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Sao Nhị Thập: Bích – Trực: Định
  • Giờ Hoàng đạo:
    • Giờ Tý (23h – 12h59)
    • Giờ Dần (3h – 4h59p)
    • Giờ Mão (5h – 6h59p)
    • Giờ Ngọ (11h – 12h59)
    • Giờ Mùi (13h – 14h59p)
    • Giờ Dậu (17h – 18h59p)

Bạn vừa tìm hiểu những ngày tốt tháng 11 trong năm 2023. Đặc biệt, bạn có thể tìm mua nhà đất hoặc làm lễ cúng nhà mới vào những ngày đẹp được chia sẻ trên. Bên cạnh đó, hãy tìm hiểu ngay các thông tin rao mua bán nhà được chia sẻ trên thtiencuong.edu.vn nếu bạn có nhu cầu tìm mua bất động sản. Những dự án mới nhất luôn cập nhật mỗi ngày với giá hấp dẫn nhất đang chờ đón bạn từ thtiencuong.edu.vn.

Xem thêm những chủ đề ngày tốt trong tháng 11:

Nguồn tham khảo: Wikipedia, Vạn sự và một số nguồn khác
Xem thêm  Vé xe khách Hà Nội Huế 2023

Viết một bình luận